Từ điển Thiều Chửu
測 - trắc
① Ðo chiều sâu, nói rộng ra phàm sự đo lường đều gọi là trắc cả, như bất trắc 不測 không lường được. ||② Trong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
測 - trắc
Nước trong — Đo lường — Ngờ trước. Lường trước. Td: Bất trắc ( không lường trước được ).


湢測 - bức trắc || 窺測 - khuy trắc || 叵測 - phả trắc || 測影 - trắc ảnh || 測度 - trắc đạc || 測地 - trắc địa || 測量 - trắc lượng || 測驗 - trắc nghiệm ||